haiyen-autodaily
Chuyên gia
Nếu như Ford Everest 2018 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan về Việt Nam thì Toyota Fortuner được nhập từ Indonesia. Dưới đây là những so sánh nhanh về trang bị tiêu chuẩn trên cả 2 mẫu xe này.
Toyota Fortuner 2.8V 4x4
Ford Everest Titanium 2.0 4x4
kích thước DxRxC (mm)
4.795 x 1.855 x 1.835
4.820 x 1.860 x 1.837
Chiều dài trục cơ sở (mm)
2.745
2.850
Khoảng sáng gầm xe (mm)
219
210
Động cơ (cc)
Diesel 1GD-FTV 2.8
Bi-Turbo Diesel 2.0L
Dung tích xi-lanh
2.755cc
1.996
Công suất tối đa (PS / v/p)
174 / 3.400
210 / 3.750
Mô-men xoắn cực đại (Nm / v/p)
450 / 2.400
500 / 1.750 – 2.000
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
80
80
Hộp số
6 AT
10 AT
Hệ thống dẫn động
Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử
Dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh
Phanh trước/sau
Đĩa tản nhiệt/Đĩa
Đĩa/Đĩa
Hệ thống treo trước
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và thanh chống lắc
Hệ thống treo sau
Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
Lò xo trụ, ống giảm chấn lớn, thanh ổn định liên kết
Thông số lốp
265/60R18
265/50R20
Múc tiêu hao nhiên liệu trung bình
8,7 L/100km
Không công bố
Bảng so sánh thông số kỹ thuật của Toyota Fortuner 4x4 2.8V và Ford Everest Titanium 2.0 4x4.
Dựa vào bảng so sánh trên ta cũng có thể dễ dàng nhận ra, Toyota Fortuner có kích thước cũng như chiều dài trục cơ sở nhỏ hơn so với đối thủ đến từ Ford. Khối động cơ 2.8L trên Fortuner cũng yếu hơn tới 36 mã lực và 50 Nm so với khối động cơ tăng áp kép 2.0L trên Everest 2018. Đặc biệt, trong khi mẫu xe đến từ Nhật chỉ được trang bị hộp số 6 cấp thì đối thủ đã sử dụng loại 10 cấp.
Trang bị tiêu chuẩn ngoại thất
Toyota Fortuner 4x4 2.8V
Ford Everest Titanium 2.0 4x4
Hệ thống đèn chiếc xa/chiếu gần
LED Projector/LED Projector, tự động bật/tắt
HID/HID projector tự động bật/tắt
Đèn pha điều chỉnh độ cao chùm sáng
Có
Có
Đèn chiếu sáng ban ngày
LED
LED
Hệ thống đèn hậu
LED
LED
Gạt mưa tự động
Có
Có
Gương (Gập điện, sấy...)
Có, tự động chỉnh ngày đêm
Có, gập điện sấy điện
Khoá cửa/tay nắm cửa
Smartkey
Smartkey
Cảm biến trước
không
Có
Camera lùi
Có
Có
Cảm biến lùi
Có
Có
Cảm biến góc trước/sau
Không
Có
Mở cốp rảnh tay
Không
Có
Trang bị tiêu chuẩn nội thất
Toyota Fortuner 4x4 2.8V
Ford Everest Titanium 2.0 4x4
Khởi động start/stop
Có
Có
Vô lăng trợ lực điện
Không
Có
Ghế lái chỉnh điện
Chỉnh điện 8 hướng
Chỉnh điện 8 hướng
Ghế hành khách
Chỉnh tay 4 hướng
Chỉnh điện 8 hướng
Hàng ghế thứ hai
Gập lưng ghế 60:40 1 chạm, chỉnh cơ 4 hướng/60:40
Gập 60:40
Hàng ghế thứ ba
Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên
Gập 50:50 sàn phẳng, điều chỉnh điện
Cửa sổ trời
Không
Có, Panorama
Hệ thống loa
6 loa
10 loa
Hệ thống giải trí
Bluetooh/AUX/Audio/usb
SYNC3/Apple Carplay/Android Auto
Hệ thống điều hoà hai vùng, tự động
Tự động, 2 vùng độc lập
Tự động, 2 vùng độc lập
Cửa gió hàng ghế hai
Có
Có
Cửa gió hàng ghế ba
Có
Có
Điện 230V
không
Có
Tính năng an toàn tiêu chuẩn
Toyota Fortuner 4x4 2.8V
Ford Everest Titanium 2.0 4x4
Hệ thống phanh trước/sau
Đĩa/Đĩa
Đĩa/Đĩa
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Có
Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Có
Có
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Có
Có
Hệ thống hỗ trợ khởi hàng ngang dốc HSA
Có
Có
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC
Có
Có
Túi khí
6
7
Cảnh báo áp suất lốp
không
có
Cảnh báo điểm mù
không
có
Cảnh báo va chạm trước, tự động phanh
không
có
Cảnh báo chệch làn đường
không
có
Cruiser Control
Có
Có, adaptive kiểm soát khoảng cách
Hỗ trợ đỗ xe chủ động
không
có
Giá lăn bánh
Toyota Fortuner 4x4 2.8V
Ford Everest Titanium 2.0 4x4
Hà Nội
1.539.253.000 đồng
1.589.600.000 đồng
Thành phố Hồ Chí Minh
1.503.173.000 đồng
1.552.670.000 đồng